bÁO GIÁ TẠI NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023

Với giá trị “Tâm – Tín – Trí – Tinh”, Nhà Đẹp Sài Gòn luôn mang đến những sản phẩm cho khách hàng phải Đạo đức – Bền vững – Đẹp – Chất lượng. Bảng báo giá tại Nhà Đẹp Sài Gòn 2023 được cập nhật liên tục theo biến động thị trường, nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà ở ngày càng tăng cao của mọi khách hàng.

    bảng giá thi công thô trọn gói tại nhà đẹp sài gòn

bảng giá thi công thô trọn gói tại nhà đẹp sài gòn

Báo giá xây dựng phần thô

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023

Sản phẩmĐVTGiá
Nhà phố hiện đạiM2từ 3.600.000đ – 3.800.000đ/m2
Nhà phố 2 mặt tiềnM2từ 3.800.000đ – 4.000.000đ/m2
Nhà biệt thự hiện đạiM2từ 4.000.000đ – 4.200.000đ/m2
Nhà biệt thự Tân cổ điển – cổ điểnM2từ 4.000.000đ – 4.500.000đ/m2
Nhà cấp 4M23.600.000đ – 4.200.000đ/m2
Xây dựng nhà xưởng (khung kèo gia miêu)M2từ 1.850.000 – 2.550.000đ/m2
Xây dựng nhà xưởng (khung bê tông cốt thép)M2từ 2.550.000 – 3.050.000đ/m2
Khách sạnM2từ 3.350.000 – 4.250.000đ/m2

LƯU Ý:

  • Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên Nhà Đẹp Sài Gòn tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại.
  • Đối với nhà diện tích nhỏ/ hẻm nhỏ, mặt bằng khó thi công quý khách cần tư vấn và báo giá chi tiết hơn vui lòng liên hệ chúng tôi qua số điện thoại: 097 9090 883 để được báo giá chính xác nhất!!!

Báo giá xây dựng phần hoàn thiện

Báo giá xây dựng phần hoàn thiện

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG HOÀN THIỆN NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023
GÓI XÂY NHÀ TRỌN GÓI THEO VẬT TƯDVTĐƠN GIÁ (VNĐ/m2)
Vật tư hoàn thiện nhà cấp 4m25.000.000 – 5.500.000
Vật tư hoàn thiện nhà phốm25.500.000 – 6.000.000
Vật tư hoàn thiện biệt thự hiện đạim26.000.000 – 6.500.000
Vật tư hoàn thiện biệt thự tân cổ điểnm26.2000.000 – 6.700.000
Vật tư hoàn thiện biệt thự cổ điểnm26.400.000 – 6.900.000

LƯU Ý:Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên Nhà Đẹp Sài Gòn tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại

 

Báo giá sửa chữa cải tạo

Báo giá sửa chữa cải tạo

BẢNG BÁO GIÁ SỬA CHỮA CẢI TẠO 2023

STTHẠNG MỤC/ TÊN CÔNG TÁCMÔ TẢĐVTĐƠN GIÁ
VẬT TƯNHÂN CÔNG

I

PHẦN THÁO DỠ

    
1Tháo dỡ/ đập tường 100mmNhân công/ ca máym2040.000 – 50.000
2Tháo dỡ/ đập tường 200mmNhân công/ ca máym2070.000 – 90.000
3Đục gạch nềnNhân công/ ca máym2040.000 – 60.000
4Đục gạch ốp/dán tườngNhân công/ ca máym2040.000 – 60.000
5Đục sàn bê tôngNhân công/ ca máym20100.000 – 150.000
6Tháo mái toleNhân công/ ca máym2030.000 – 40.000
7Tháo trần laphongTrần thạch cao/trần nhựa: Nhân công + MTCm2010.000 – 20.000
8Tháo dỡ bếp/ tủ bếpNhân công/ ca máybộ0200.000 – 300.000
9Tháo dỡ cửa các loạiNhân công/ ca máybộ070.000 – 90.000

II

PHẦN MÓNG/SÀN

    
1Thi công đào móng + hố gasNhân công + thiết bị thi côngm30200.000 – 250.000
2Nâng nền, San lấp mặt bằngNhân công, xà bần/ cát lấpm3250.000 – 300.000150.000 – 200.000
3Cung cấp + lắp đặt coffa sàn, cộtNhân công + thiết bị thi côngm2120.000 – 140.000105.000 – 120.000
4Cung cấp + lắp đặt thép sàn + dầm + cộtNhân công + thiết bị thi côngkg21.000 – 22.00010.500 – 13.000
5Bê tông dầm – sàn – cộtNhân công + thiết bị thi côngm31.350.000 – 1.450.000400.000 – 500.000

III

CÔNG TÁC XÂY/ TÔ – MÁI TOLE

    
1Xây tường 100 – gạch thẻ– Gạch thẻ 4*8*18cm
– Cát vàng + xi măng mác xm M75
m2260.00090.000 – 100.000
2Xây tường 100mm – gạch ống– Gạch tuynel 8*8*18cm
– Cát vàng + xi măng mác xm M75
m2150.00060.000 – 70.000
3Xây tường 200mm – gạch ống– Gạch tuynel 8*8*18cm
– Cát vàng + xi măng mác xm M75
m2290.00090.000 – 100.000
4Tô/ trát vữa nội thất– Cát vàng + xm insee
– Xm mac M75
m280.00060.000 – 80.000
5Tô/ trát vữa ngoại thất– Cát vàng + xm insee
– Xm mac M75
m280.000Khảo sát thực tế
6Cán nền tiêu chuẩn 2-4cm– Cát vàng + xm insee
– Xm mac M75
m280.000 – 140.00060.000 – 70.000
7Chống thấm ban công,WC, sân thượng,..KOVA CT11/SIKA/FLINKOTEm250.000 – 70.00030.000 – 40.000
8Thay tole mái (không bao gồm xà gồ)Đông Á/ Hoa Sen 0.45mmm2150.000 – 170.00070.000 – 90.000
9Cách nhiệt Cát Tường m220.000 – 30.00010.000 – 15.000

IV

ĐIỆN – NƯỚC

    
1Thi công điện chiếu sángỐng cứng, ruột gà, dây cadivi, đế âm, phụ kiện,,…m2100.000 – 150.00090.000-130.000
2Thi công cấp + thoát nướcBình Minhm280.000 – 100.00080.000 – 90.000

V

ỐP / LÁT

    
1Lát gạch nềnTheo tiêu chuẩn nhà cung cấpm2200.000 – 400.00090.000 – 120.000
2Ốp/ dán tườngTheo tiêu chuẩn nhà cung cấpm2200.000 – 400.00095.000 – 125.000
3Len chân tườngTheo tiêu chuẩn nhà cung cấpm250.000 – 100.00015.000 – 20.000
4Đá đen campuchiaTheo tiêu chuẩn nhà cung cấpm21.200.000
Đá kim saTheo tiêu chuẩn nhà cung cấpm21.700.000

VI

TRẦN THẠCH CAO

    
1Trần thả 600×600Vĩnh Tườngm2135.000 – 155.000
2Trần phẳngVĩnh Tườngm2160.000 – 180.000
3Trần giật cấpVĩnh Tườngm2170.000 – 200.000
4Trần trang trí khácGiật nhiều cấp, uốn lượn,…m2Khảo sát thực tế
5Vách 1 mặtHệ khung 600, tấm Vĩnh Tườngm2250.000 – 300.000
6Vách 2 mặtHệ khung 600, tấm Vĩnh Tườngm2320.000 – 360.000

VII

SƠN NƯỚC

    
1Bả matit nội thấtBột Việt Mỹm220.00015.000
2Bả matit ngoại thấtBột Việt Mỹm225.00020.000 – 25.000
3Lăn sơn lótSơn Maxilitem214.00010.000 -15.000
4Sơn hoàn thiện nội thấtSơn Maxilitem220.00015.000
5Sơn hoàn thiện ngoại thấtSơn Maxilitem225.00020.000-25.000
6Sơn dầuBạch Tuyết / Galant / Expom2Khảo sát thực tế

VIII

CÁC LOẠI CỬA

    
1Cửa sắt hộp panoThép hộp mạ kẽm 40*80*1.4mmm21.650.000 – 1.950.000
2Cửa sắt hộp chia ôThép hộp mạ kẽm 40*80*1.4mmm21.850.000 – 2.300.000
3Cửa nhôm hệ 750Nhôm kínhm2900.000 – 1.000.000
Cửa nhôm hệ 1000Nhôm kínhm21.400.000 – 1.700.000
4Cửa nhôm xingfa VNXingfa VietNamm21.800.000 – 2.400.000
5Cửa nhôm xingfa nhập khẩuXingfa Quảng Đôngm22.000.000 – 2.500.000
6Cửa nhựaNhựa giả gỗ / compositebộ2.500.000 – 5.000.000
7Cửa gỗ HDFGỗ công nghiệpm22.700.000 – 3.100.000
8Cửa gỗ tự nhiênGỗ tự nhiênm23.500.000 – 5.000.000
9Cửa cuốn Đài LoanLá thépm2600.000 – 700.000
10Cửa cuốn lá nhôm xếpLá nhômm21.400.000 -1.800.000
11Ổ khoáLoại trung bìnhbộ350.000 – 500.000
12Lan can sắt hộpThép hộp mạ kẽm 30*30, 20*40m2800.000 – 1.200.000
13Lan can kínhTay vin gỗ, kính cường lựcm21.450.000 – 1.700.000
14Khung bảo vệThép mạ kẽm 20*20, 13*26m2700.000 – 900.000

LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên Nhà Đẹp Sài Gòn tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại

Không áp dụng cho chung cư căn hộ, khu dân cư,…

Báo giá thiết kế

Báo giá thiết kế

BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ 2023

THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG, NHÀ Ở KẾT HỢP KINH DOANH, VĂN PHÒNG,…

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ (VND/M2)

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ

1

Thiết kế nội thất

200.000đ

Hồ sơ triển khai 2D concept bố trí công năng mặt bằng

Phối cảnh 3D mặt tiền & ngoại thất

Phối cảnh 3D nội thất mặt bằng

Hồ sơ xin phép thi công đối với căn hộ, chung cư, toà văn phòng,..

Hồ sơ triển khai thi công/ triển khai nội thất

2

Thiết kế kiến trúc (Biệt Thự, Buildings, Nhà Dân Dụng, Bungalow,…)

180.000đ

Hồ sơ xin phép xây dựng

Hồ sơ trình concept bố trí công năng

Hồ sơ thiết kế kiến trúc (3D ngoại thất)

Hồ sơ kết cấu

Hồ sơ M.E.P

Hồ sơ kiến trúc (mặt bằng kích thước, hồ sơ kĩ thuật thi công)

3

Thiết kế kiến trúc & nội thất

250.000đ

Hồ sơ xin phép xây dựng

Hồ sơ trình concept bố trí công năng

Hồ sơ thiết kế kiến trúc 3D ngoại thất (mặt tiền, hậu,..)

Hồ sơ kết cấu

Hồ sơ kiến trúc (kích thước, mặt bằng, mặt đứng,…)

Hồ sơ M.E.P

Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công

Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công

Hồ sơ triển khai nội thất

MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH CẢNH QUAN SÂN VƯỜN

1

10 ha – 5 ha

6.000 – 8.000

Quy hoạch tổng thể mặt bằng

– Phối cảnh 3D tổng thể

– Bản vẽ mặt bằng phân khu chức năng vị trí các công trình

– Bản vẽ cổng, tường rào

– Mặt bằng cao độ thiết kế

– Mặt bằng vị trí cây trồng chính

– Bản vẽ cấp, thoát nước tổng thể

– Bản vẽ cấp điện chiếu sáng sân vườn, đường dạo

– Bản vẽ cấp nước sân vườn

2

5 ha – 3 ha

8.000 – 10.000

3

3 ha – 1 ha

10.000 – 14.000

4

10.000 – 5.000

14.000 – 20.000

5

5.000 – 3.000

20.000 – 25.00

6

3.000 – 1.000

25.000 – 35.000

7

< 1.000

35.000 – 60.000

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%) – Nếu thiết kế tất cả các hạng mục trên trong khuôn viên lớn dự án tuỳ theo quy mô sẽ được giảm 10 -20% hoặc khảo sát trao đổi đàm phán trực tiếp.

Các đợt thanh toán dự trù

– Đợt 1: Tạm ứng (đặt cọc) 8.000.000 – 20.000.000 VNĐ, thực hiện sau khi 2 bên xác nhận nhiệm vụ thiết kế.

– Đợt 2: Tạm ứng 50% giá trị Hợp đồng (bao gồm phần đã cọc) sau khi 2 bên thống nhất và kí Hợp đồng.

– Đợt 3: Tạm ứng 40% giá trị Hợp đồng khi bàn giao Hồ sơ hoàn chỉnh 3D phối cảnh.

– Đợt 4: Thanh toán 10% còn lại sau khi hoàn thành bộ hồ sơ triển khai và bàn gia cuối cùng.

Báo giá nội thất

Báo giá nội thất

BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT 2023

Sản phẩm

Kích thước tiêu chuẩn

ĐVT

Chất liệu

Đơn giá

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF CHO PHÒNG KHÁCH

Vách lam gỗ

 

m2

Vách nền+ Khung xương + Hệ lam nhuyễn 17*17 MDF chống ẩm phủ Melamine

1.800.000

Vách ốp trang trí

 

m2

Vách nền + Khung xương MDF chống ẩm phủ Melamine

1.200.000

Vách kính trang trí

 

m2

Vách nền MDF chống ẩm phủ Melamine + Vách kính 5 ly mài bóng cạnh

1.800.000

Kệ ti vi

 

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.400.000

Đợt hệ trang trí trên kệ ti vi

 

hệ 

MDF chống ẩm phủ Melamine

Tùy mẫu khách chọn

Tủ trang trí có lọng kính

 

m2

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.500.000

Tủ giày

 

m2

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.500.000

Vách CNC

 

m2

MDF chống ẩm phủ Melamine + Sơn 4 lớp hoàn thiện cao cấp

2.500.000

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF PHÒNG BẾP 

Tủ bếp trên

350*700

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.800.000

Tủ bếp dưới

600*810

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

3.100.000

Kính bếp

 

md

Kính cường lực 8 ly sơn theo màu khách chọn

1.100.000

Đá bếp

 

md

Đá kim sa trung/ Đá nhân tạo

1.800.000

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF PHÒNG NGỦ

Giường

1600*2000

cái

Khung giường MDF chống ẩm phủ Melamine + Vạt giường nan cong cao cấp tăng độ êm ái

5.500.000

Giường bọc nệm toàn thân

1600*2000

cái

Khung giường MDF chống ẩm phủ Melamine + Vạt giường nan cong cao cấp tăng độ êm ái

9.000.000

Bọc nệm nhung/ da simili cao cấp theo mẫu khách chọn

Tab đầu giường 2 hộc kéo

 

cái

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

1.500.000

Tủ áo

 

m2

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.700.000

Bàn trang điểm

 

cái

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

3.000.000

Đôn ngồi bọc nệm

 

cái

 

800.000

khung gương

 

cái

 

1.000.000

Bàn làm việc

 

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.500.000

Kệ sách

 

m2

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.300.000

Hệ trang trí trên tivi

 

hệ

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

 

Bục Window bay

 

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.500.000

Nệm ngồi Window bay

 

md

Khung MDF chống ẩm phủ Melamine

800.000

Bọc nệm nhung/ da simili cao cấp theo mẫu khách chọn

Đèn led

 

md

Giá bao gồm tăng phô, dây điện, công lắp, đèn led SAMSUNG 4K, thanh nhôm định hình

400.000

LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên Nhà Đẹp Sài Gòn tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại

bÁO GIÁ TẠI NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023

Với giá trị “Tâm – Tín – Trí – Tinh”, Nhà Đẹp Sài Gòn luôn mang đến những sản phẩm cho khách hàng phải Đạo đức – Bền vững – Đẹp – Chất lượng. Bảng báo giá tại Nhà Đẹp Sài Gòn 2023 được cập nhật liên tục theo biến động thị trường, nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà ở ngày càng tăng cao của mọi khách hàng.

bảng giá thi công thô trọn gói tại nhà đẹp sài gòn

Bảng giá thi công thô 

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023
Sản phẩmĐVTGiá
Nhà phố hiện đạiM2từ 3.600.000đ – 3.800.000đ/m2
Nhà phố 2 mặt tiềnM2từ 3.800.000đ – 4.000.000đ/m2
Nhà biệt thự hiện đạiM2từ 4.000.000đ – 4.200.000đ/m2
Nhà biệt thự Tân cổ điển – cổ điểnM2từ 4.000.000đ – 4.500.000đ/m2
Nhà cấp 4M23.600.000đ – 4.200.000đ/m2
Xây dựng nhà xưởng (khung kèo gia miêu)M2từ 1.850.000 – 2.550.000đ/m2
Xây dựng nhà xưởng (khung bê tông cốt thép)M2từ 2.550.000 – 3.050.000đ/m2
Khách sạnM2từ 3.350.000 – 4.250.000đ/m2

LƯU Ý: 

  • Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên Nhà Đẹp Sài Gòn tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại.
  • Đối với nhà diện tích nhỏ/ hẻm nhỏ, mặt bằng khó thi công quý khách cần tư vấn và báo giá chi tiết hơn vui lòng liên hệ chúng tôi qua số điện thoại: 097 9090 883 để được báo giá chính xác nhất!!!

báo giá xây dựng hoàn thiện

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG HOÀN THIỆN NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023
GÓI XÂY NHÀ TRỌN GÓI THEO VẬT TƯDVTĐƠN GIÁ (VNĐ/m2)
Vật tư hoàn thiện nhà cấp 4m25.000.000 – 5.500.000
Vật tư hoàn thiện nhà phốm25.500.000 – 6.000.000
Vật tư hoàn thiện biệt thự hiện đạim26.000.000 – 6.500.000
Vật tư hoàn thiện biệt thự tân cổ điểnm26.2000.000 – 6.700.000
Vật tư hoàn thiện biệt thự cổ điểnm26.400.000 – 6.900.000

LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên abcd tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại

Không áp dụng cho chung cư căn hộ, khu dân cư,…

Đơn giá áp dụng thực tế theo khối lượng thi công, điều kiện thi công, vị trí công trình, khu vực thi công,….

Đơn giá áp dụng cho tổ đội, nhà cung cấp, xưởng sản xuất chưa nhân chi phí vận hành doanh nghiệp và các chi phí khác (nếu có).

báo giá xây dựng sửa chữa cải tạo

BẢNG BÁO GIÁ SỬA CHỮA CẢI TẠO NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023

HẠNG MỤC/ TÊN CÔNG TÁCĐVTĐƠN GIÁ
VẬT TƯNHÂN CÔNG
PHẦN THÁO DỠ   
Tháo dỡ/ đập tường 100mmm2040.000 – 50.000
Tháo dỡ/ đập tường 200mmm2070.000 – 90.000
Đục gạch nềnm2040.000 – 60.000
Đục gạch ốp/dán tườngm2040.000 – 60.000
Đục sàn bê tôngm20100.000 – 150.000
Tháo mái tolem2030.000 – 40.000
Tháo trần laphongm2010.000 – 20.000
Tháo dỡ bếp/ tủ bếpbộ0200.000 – 300.000
Tháo dỡ cửa các loạibộ070.000 – 90.000
PHẦN MÓNG/SÀN   
Thi công đào móng + hố gasm30200.000 – 250.000
Nâng nền, San lấp mặt bằngm3250.000 – 300.000150.000 – 200.000
Cung cấp + lắp đặt coffa sàn, cộtm2120.000 – 140.000105.000 – 120.000
Cung cấp + lắp đặt thép sàn + dầm + cộtkg21.000 – 22.00010.500 – 13.000
Bê tông dầm – sàn – cộtm31.350.000 – 1.450.000400.000 – 500.000
CÔNG TÁC XÂY/ TÔ – MÁI TOLE   
Xây tường 100 – gạch thẻm2260.00090.000 – 100.000
Xây tường 100mm – gạch ốngm2150.00060.000 – 70.000
Xây tường 200mm – gạch ốngm2290.00090.000 – 100.000
Tô/ trát vữa nội thấtm280.00060.000 – 80.000
Tô/ trát vữa ngoại thấtm280.000Khảo sát thực tế
Cán nền tiêu chuẩn 2-4cmm280.000 – 140.00060.000 – 70.000
Chống thấm ban công,WC, sân thượng,..m250.000 – 70.00030.000 – 40.000
Thay tole mái (không bao gồm xà gồ)m2150.000 – 170.00070.000 – 90.000
Cách nhiệt Cát Tườngm220.000 – 30.00010.000 – 15.000
ĐIỆN – NƯỚC   
Thi công điện chiếu sángm2100.000 – 150.00090.000-130.000
Thi công cấp + thoát nướcm280.000 – 100.00080.000 – 90.000
ỐP / LÁT   
Lát gạch nềnm2200.000 – 400.00090.000 – 120.000
Ốp/ dán tườngm2200.000 – 400.00095.000 – 125.000
Len chân tườngm250.000 – 100.00015.000 – 20.000
Đá đen campuchiam21.200.000
Đá kim sam21.700.000
TRẦN THẠCH CAO   
Trần thả 600×600m2135.000 – 155.000
Trần phẳngm2160.000 – 180.000
Trần giật cấpm2170.000 – 200.000
Trần trang trí khácm2Khảo sát thực tế
Vách 1 mặtm2250.000 – 300.000
Vách 2 mặtm2320.000 – 360.000
SƠN NƯỚC   
Bả matit nội thấtm220.00015.000
Bả matit ngoại thấtm225.00020.000 – 25.000
Lăn sơn lótm214.00010.000 -15.000
Sơn hoàn thiện nội thấtm220.00015.000
Sơn hoàn thiện ngoại thấtm225.00020.000-25.000
Sơn dầum2Khảo sát thực tế
CÁC LOẠI CỬA   
Cửa sắt hộp panom21.650.000 – 1.950.000
Cửa sắt hộp chia ôm21.850.000 – 2.300.000
Cửa nhôm hệ 750m2900.000 – 1.000.000
Cửa nhôm hệ 1000m21.400.000 – 1.700.000
Cửa nhôm xingfa VNm21.800.000 – 2.400.000
Cửa nhôm xingfa nhập khẩum22.000.000 – 2.500.000
Cửa nhựabộ2.500.000 – 5.000.000
Cửa gỗ HDFm22.700.000 – 3.100.000
Cửa gỗ tự nhiênm23.500.000 – 5.000.000
Cửa cuốn Đài Loanm2600.000 – 700.000
Cửa cuốn lá nhôm xếpm21.400.000 -1.800.000
Ổ khoábộ350.000 – 500.000
Lan can sắt hộpm2800.000 – 1.200.000
Lan can kínhm21.450.000 – 1.700.000
Khung bảo vệm2700.000 – 900.000

LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên abcd tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại

Không áp dụng cho chung cư căn hộ, khu dân cư,…

Đơn giá áp dụng thực tế theo khối lượng thi công, điều kiện thi công, vị trí công trình, khu vực thi công,….

Đơn giá áp dụng cho tổ đội, nhà cung cấp, xưởng sản xuất chưa nhân chi phí vận hành doanh nghiệp và các chi phí khác (nếu có)

báo giá thiết kế

BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023

THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG, NHÀ Ở KẾT HỢP KINH DOANH, VĂN PHÒNG,…

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ (VND/M2)

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ

1

Thiết kế nội thất

200.000đ

Hồ sơ triển khai 2D concept bố trí công năng mặt bằng

Phối cảnh 3D mặt tiền & ngoại thất

Phối cảnh 3D nội thất mặt bằng

Hồ sơ xin phép thi công đối với căn hộ, chung cư, toà văn phòng,..

Hồ sơ triển khai thi công/ triển khai nội thất

2

Thiết kế kiến trúc (Biệt Thự, Buildings, Nhà Dân Dụng, Bungalow,…)

180.000đ

Hồ sơ xin phép xây dựng

Hồ sơ trình concept bố trí công năng

Hồ sơ thiết kế kiến trúc (3D ngoại thất)

Hồ sơ kết cấu

Hồ sơ M.E.P

Hồ sơ kiến trúc (mặt bằng kích thước, hồ sơ kĩ thuật thi công)

3

Thiết kế kiến trúc & nội thất

250.000đ

Hồ sơ xin phép xây dựng

Hồ sơ trình concept bố trí công năng

Hồ sơ thiết kế kiến trúc 3D ngoại thất (mặt tiền, hậu,..)

Hồ sơ kết cấu

Hồ sơ kiến trúc (kích thước, mặt bằng, mặt đứng,…)

Hồ sơ M.E.P

Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công

Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công

Hồ sơ triển khai nội thất

MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH CẢNH QUAN SÂN VƯỜN

1

10 ha – 5 ha

6.000 – 8.000

Quy hoạch tổng thể mặt bằng

– Phối cảnh 3D tổng thể

– Bản vẽ mặt bằng phân khu chức năng vị trí các công trình

– Bản vẽ cổng, tường rào

– Mặt bằng cao độ thiết kế

– Mặt bằng vị trí cây trồng chính

– Bản vẽ cấp, thoát nước tổng thể

– Bản vẽ cấp điện chiếu sáng sân vườn, đường dạo

– Bản vẽ cấp nước sân vườn

2

5 ha – 3 ha

8.000 – 10.000

3

3 ha – 1 ha

10.000 – 14.000

4

10.000 – 5.000

14.000 – 20.000

5

5.000 – 3.000

20.000 – 25.00

6

3.000 – 1.000

25.000 – 35.000

7

< 1.000

35.000 – 60.000

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%) – Nếu thiết kế tất cả các hạng mục trên trong khuôn viên lớn dự án tuỳ theo quy mô sẽ được giảm 10 -20% hoặc khảo sát trao đổi đàm phán trực tiếp.

Các đợt thanh toán dự trù

– Đợt 1: Tạm ứng (đặt cọc) 8.000.000 – 20.000.000 VNĐ, thực hiện sau khi 2 bên xác nhận nhiệm vụ thiết kế.

– Đợt 2: Tạm ứng 50% giá trị Hợp đồng (bao gồm phần đã cọc) sau khi 2 bên thống nhất và kí Hợp đồng.

– Đợt 3: Tạm ứng 40% giá trị Hợp đồng khi bàn giao Hồ sơ hoàn chỉnh 3D phối cảnh.

– Đợt 4: Thanh toán 10% còn lại sau khi hoàn thành bộ hồ sơ triển khai và bàn gia cuối cùng.

báo giá nội thất

BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023

Sản phẩm

Kích thước tiêu chuẩn

ĐVT

Chất liệu

Đơn giá

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF CHO PHÒNG KHÁCH

Vách lam gỗ

 

m2

Vách nền+ Khung xương + Hệ lam nhuyễn 17*17 MDF chống ẩm phủ Melamine

1.800.000

Vách ốp trang trí

 

m2

Vách nền + Khung xương MDF chống ẩm phủ Melamine

1.200.000

Vách kính trang trí

 

m2

Vách nền MDF chống ẩm phủ Melamine + Vách kính 5 ly mài bóng cạnh

1.800.000

Kệ ti vi

 

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.400.000

Đợt hệ trang trí trên kệ ti vi

 

hệ 

MDF chống ẩm phủ Melamine

Tùy mẫu khách chọn

Tủ trang trí có lọng kính

 

m2

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.500.000

Tủ giày

 

m2

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.500.000

Vách CNC

 

m2

MDF chống ẩm phủ Melamine + Sơn 4 lớp hoàn thiện cao cấp

2.500.000

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF PHÒNG BẾP 

Tủ bếp trên

350*700

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.800.000

Tủ bếp dưới

600*810

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

3.100.000

Kính bếp

 

md

Kính cường lực 8 ly sơn theo màu khách chọn

1.100.000

Đá bếp

 

md

Đá kim sa trung/ Đá nhân tạo

1.800.000

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF PHÒNG NGỦ

Giường

1600*2000

cái

Khung giường MDF chống ẩm phủ Melamine + Vạt giường nan cong cao cấp tăng độ êm ái

5.500.000

Giường bọc nệm toàn thân

1600*2000

cái

– Khung giường MDF chống ẩm phủ Melamine + Vạt giường nan cong cao cấp tăng độ êm ái

9.000.000

– Bọc nệm nhung/ da simili cao cấp theo mẫu khách chọn

Tab đầu giường 2 hộc kéo

 

cái

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

1.500.000

Tủ áo

 

m2

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.700.000

Bàn trang điểm

 

cái

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

3.000.000

Đôn ngồi bọc nệm

 

cái

 

800

khung gương

 

cái

 

1.000.000

Bàn làm việc

 

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.500.000

Kệ sách

 

m2

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.300.000

Hệ trang trí trên tivi

 

hệ

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

 

Bục Window bay

 

md

Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine

2.500.000

Nệm ngồi Window bay

 

md

– Khung MDF chống ẩm phủ Melamine

800

– Bọc nệm nhung/ da simili cao cấp theo mẫu khách chọn

Đèn led

 

md

Giá bao gồm tăng phô, dây điện, công lắp, đèn led SAMSUNG 4K, thanh nhôm định hình

400

LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên abcd tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại

Không áp dụng cho chung cư căn hộ, khu dân cư,…

Đơn giá áp dụng thực tế theo khối lượng thi công, điều kiện thi công, vị trí công trình, khu vực thi công,….

Đơn giá áp dụng cho tổ đội, nhà cung cấp, xưởng sản xuất chưa nhân chi phí vận hành doanh nghiệp và các chi phí khác (nếu có)

NHÀ ĐẸP SÀI GÒN CAM KẾT

 Nhà Đẹp Sài Gòn Đảm Bảo Uy Tín –  Chất Lượng – Tiến Độ – Bền Vững

  • Luôn đặt chữ tín xây dựng lên hàng đầu, đảm bảo hài hòa lợi ích giữa các bên.
  • Hợp đồng xây dựng rõ ràng, minh bạch pháp lý.
  • Đảm bảo đúng chất lượng nguyên vật liệu nguồn gốc hóa đơn rõ ràng, không vẽ vời phát sinh chi phí.
  • Nhân công có kinh nghiệm, đảm bảo tiến độ thi công đúng kế hoạch.
  • Nhân lực kiến trúc sư, kỹ sư có trình độ, kinh nghiệm, được đào tạo bài bản, hứa hẹn sẽ đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
  • Đội ngũ giám sát công trình có chuyên môn để đảm bảo được giá trị bền vững cho khách hàng.
  • Luôn không ngừng phát triển, hoàn thiện mình để có thể mang tới những dịch vụ 24/7 tốt nhất đến cho khách hàng.

    LIÊN HỆ