Với giá trị “Tâm – Tín – Trí – Tinh”, Nhà Đẹp Sài Gòn luôn mang đến những sản phẩm cho khách hàng phải Đạo đức – Bền vững – Đẹp – Chất lượng. Bảng báo giá tại Nhà Đẹp Sài Gòn 2023 được cập nhật liên tục theo biến động thị trường, nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà ở ngày càng tăng cao của mọi khách hàng.
bảng giá thi công thô trọn gói tại nhà đẹp sài gòn
Báo giá xây dựng phần thô
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023 | ||
Sản phẩm | ĐVT | Giá |
Nhà phố hiện đại | M2 | từ 3.600.000đ – 3.800.000đ/m2 |
Nhà phố 2 mặt tiền | M2 | từ 3.800.000đ – 4.000.000đ/m2 |
Nhà biệt thự hiện đại | M2 | từ 4.000.000đ – 4.200.000đ/m2 |
Nhà biệt thự Tân cổ điển – cổ điển | M2 | từ 4.000.000đ – 4.500.000đ/m2 |
Nhà cấp 4 | M2 | 3.600.000đ – 4.200.000đ/m2 |
Xây dựng nhà xưởng (khung kèo gia miêu) | M2 | từ 1.850.000 – 2.550.000đ/m2 |
Xây dựng nhà xưởng (khung bê tông cốt thép) | M2 | từ 2.550.000 – 3.050.000đ/m2 |
Khách sạn | M2 | từ 3.350.000 – 4.250.000đ/m2 |
LƯU Ý:
Báo giá xây dựng phần hoàn thiện
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG HOÀN THIỆN NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023 | ||
GÓI XÂY NHÀ TRỌN GÓI THEO VẬT TƯ | DVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
Vật tư hoàn thiện nhà cấp 4 | m2 | 5.000.000 – 5.500.000 |
Vật tư hoàn thiện nhà phố | m2 | 5.500.000 – 6.000.000 |
Vật tư hoàn thiện biệt thự hiện đại | m2 | 6.000.000 – 6.500.000 |
Vật tư hoàn thiện biệt thự tân cổ điển | m2 | 6.2000.000 – 6.700.000 |
Vật tư hoàn thiện biệt thự cổ điển | m2 | 6.400.000 – 6.900.000 |
LƯU Ý:Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên Nhà Đẹp Sài Gòn tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại
Báo giá sửa chữa cải tạo
BẢNG BÁO GIÁ SỬA CHỮA CẢI TẠO 2023 | |||||
STT | HẠNG MỤC/ TÊN CÔNG TÁC | MÔ TẢ | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | ||||
I | PHẦN THÁO DỠ | ||||
1 | Tháo dỡ/ đập tường 100mm | Nhân công/ ca máy | m2 | 0 | 40.000 – 50.000 |
2 | Tháo dỡ/ đập tường 200mm | Nhân công/ ca máy | m2 | 0 | 70.000 – 90.000 |
3 | Đục gạch nền | Nhân công/ ca máy | m2 | 0 | 40.000 – 60.000 |
4 | Đục gạch ốp/dán tường | Nhân công/ ca máy | m2 | 0 | 40.000 – 60.000 |
5 | Đục sàn bê tông | Nhân công/ ca máy | m2 | 0 | 100.000 – 150.000 |
6 | Tháo mái tole | Nhân công/ ca máy | m2 | 0 | 30.000 – 40.000 |
7 | Tháo trần laphong | Trần thạch cao/trần nhựa: Nhân công + MTC | m2 | 0 | 10.000 – 20.000 |
8 | Tháo dỡ bếp/ tủ bếp | Nhân công/ ca máy | bộ | 0 | 200.000 – 300.000 |
9 | Tháo dỡ cửa các loại | Nhân công/ ca máy | bộ | 0 | 70.000 – 90.000 |
II | PHẦN MÓNG/SÀN | ||||
1 | Thi công đào móng + hố gas | Nhân công + thiết bị thi công | m3 | 0 | 200.000 – 250.000 |
2 | Nâng nền, San lấp mặt bằng | Nhân công, xà bần/ cát lấp | m3 | 250.000 – 300.000 | 150.000 – 200.000 |
3 | Cung cấp + lắp đặt coffa sàn, cột | Nhân công + thiết bị thi công | m2 | 120.000 – 140.000 | 105.000 – 120.000 |
4 | Cung cấp + lắp đặt thép sàn + dầm + cột | Nhân công + thiết bị thi công | kg | 21.000 – 22.000 | 10.500 – 13.000 |
5 | Bê tông dầm – sàn – cột | Nhân công + thiết bị thi công | m3 | 1.350.000 – 1.450.000 | 400.000 – 500.000 |
III | CÔNG TÁC XÂY/ TÔ – MÁI TOLE | ||||
1 | Xây tường 100 – gạch thẻ | – Gạch thẻ 4*8*18cm – Cát vàng + xi măng mác xm M75 | m2 | 260.000 | 90.000 – 100.000 |
2 | Xây tường 100mm – gạch ống | – Gạch tuynel 8*8*18cm – Cát vàng + xi măng mác xm M75 | m2 | 150.000 | 60.000 – 70.000 |
3 | Xây tường 200mm – gạch ống | – Gạch tuynel 8*8*18cm – Cát vàng + xi măng mác xm M75 | m2 | 290.000 | 90.000 – 100.000 |
4 | Tô/ trát vữa nội thất | – Cát vàng + xm insee – Xm mac M75 | m2 | 80.000 | 60.000 – 80.000 |
5 | Tô/ trát vữa ngoại thất | – Cát vàng + xm insee – Xm mac M75 | m2 | 80.000 | Khảo sát thực tế |
6 | Cán nền tiêu chuẩn 2-4cm | – Cát vàng + xm insee – Xm mac M75 | m2 | 80.000 – 140.000 | 60.000 – 70.000 |
7 | Chống thấm ban công,WC, sân thượng,.. | KOVA CT11/SIKA/FLINKOTE | m2 | 50.000 – 70.000 | 30.000 – 40.000 |
8 | Thay tole mái (không bao gồm xà gồ) | Đông Á/ Hoa Sen 0.45mm | m2 | 150.000 – 170.000 | 70.000 – 90.000 |
9 | Cách nhiệt Cát Tường | m2 | 20.000 – 30.000 | 10.000 – 15.000 | |
IV | ĐIỆN – NƯỚC | ||||
1 | Thi công điện chiếu sáng | Ống cứng, ruột gà, dây cadivi, đế âm, phụ kiện,,… | m2 | 100.000 – 150.000 | 90.000-130.000 |
2 | Thi công cấp + thoát nước | Bình Minh | m2 | 80.000 – 100.000 | 80.000 – 90.000 |
V | ỐP / LÁT | ||||
1 | Lát gạch nền | Theo tiêu chuẩn nhà cung cấp | m2 | 200.000 – 400.000 | 90.000 – 120.000 |
2 | Ốp/ dán tường | Theo tiêu chuẩn nhà cung cấp | m2 | 200.000 – 400.000 | 95.000 – 125.000 |
3 | Len chân tường | Theo tiêu chuẩn nhà cung cấp | m2 | 50.000 – 100.000 | 15.000 – 20.000 |
4 | Đá đen campuchia | Theo tiêu chuẩn nhà cung cấp | m2 | 1.200.000 | |
Đá kim sa | Theo tiêu chuẩn nhà cung cấp | m2 | 1.700.000 | ||
VI | TRẦN THẠCH CAO | ||||
1 | Trần thả 600×600 | Vĩnh Tường | m2 | 135.000 – 155.000 | |
2 | Trần phẳng | Vĩnh Tường | m2 | 160.000 – 180.000 | |
3 | Trần giật cấp | Vĩnh Tường | m2 | 170.000 – 200.000 | |
4 | Trần trang trí khác | Giật nhiều cấp, uốn lượn,… | m2 | Khảo sát thực tế | |
5 | Vách 1 mặt | Hệ khung 600, tấm Vĩnh Tường | m2 | 250.000 – 300.000 | |
6 | Vách 2 mặt | Hệ khung 600, tấm Vĩnh Tường | m2 | 320.000 – 360.000 | |
VII | SƠN NƯỚC | ||||
1 | Bả matit nội thất | Bột Việt Mỹ | m2 | 20.000 | 15.000 |
2 | Bả matit ngoại thất | Bột Việt Mỹ | m2 | 25.000 | 20.000 – 25.000 |
3 | Lăn sơn lót | Sơn Maxilite | m2 | 14.000 | 10.000 -15.000 |
4 | Sơn hoàn thiện nội thất | Sơn Maxilite | m2 | 20.000 | 15.000 |
5 | Sơn hoàn thiện ngoại thất | Sơn Maxilite | m2 | 25.000 | 20.000-25.000 |
6 | Sơn dầu | Bạch Tuyết / Galant / Expo | m2 | Khảo sát thực tế | |
VIII | CÁC LOẠI CỬA | ||||
1 | Cửa sắt hộp pano | Thép hộp mạ kẽm 40*80*1.4mm | m2 | 1.650.000 – 1.950.000 | |
2 | Cửa sắt hộp chia ô | Thép hộp mạ kẽm 40*80*1.4mm | m2 | 1.850.000 – 2.300.000 | |
3 | Cửa nhôm hệ 750 | Nhôm kính | m2 | 900.000 – 1.000.000 | |
Cửa nhôm hệ 1000 | Nhôm kính | m2 | 1.400.000 – 1.700.000 | ||
4 | Cửa nhôm xingfa VN | Xingfa VietNam | m2 | 1.800.000 – 2.400.000 | |
5 | Cửa nhôm xingfa nhập khẩu | Xingfa Quảng Đông | m2 | 2.000.000 – 2.500.000 | |
6 | Cửa nhựa | Nhựa giả gỗ / composite | bộ | 2.500.000 – 5.000.000 | |
7 | Cửa gỗ HDF | Gỗ công nghiệp | m2 | 2.700.000 – 3.100.000 | |
8 | Cửa gỗ tự nhiên | Gỗ tự nhiên | m2 | 3.500.000 – 5.000.000 | |
9 | Cửa cuốn Đài Loan | Lá thép | m2 | 600.000 – 700.000 | |
10 | Cửa cuốn lá nhôm xếp | Lá nhôm | m2 | 1.400.000 -1.800.000 | |
11 | Ổ khoá | Loại trung bình | bộ | 350.000 – 500.000 | |
12 | Lan can sắt hộp | Thép hộp mạ kẽm 30*30, 20*40 | m2 | 800.000 – 1.200.000 | |
13 | Lan can kính | Tay vin gỗ, kính cường lực | m2 | 1.450.000 – 1.700.000 | |
14 | Khung bảo vệ | Thép mạ kẽm 20*20, 13*26 | m2 | 700.000 – 900.000 |
LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên Nhà Đẹp Sài Gòn tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại
Không áp dụng cho chung cư căn hộ, khu dân cư,…
Báo giá thiết kế
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ 2023 | |||
THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG, NHÀ Ở KẾT HỢP KINH DOANH, VĂN PHÒNG,… | |||
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ (VND/M2) | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ |
1 | Thiết kế nội thất | 200.000đ | Hồ sơ triển khai 2D concept bố trí công năng mặt bằng |
Phối cảnh 3D mặt tiền & ngoại thất | |||
Phối cảnh 3D nội thất mặt bằng | |||
Hồ sơ xin phép thi công đối với căn hộ, chung cư, toà văn phòng,.. | |||
Hồ sơ triển khai thi công/ triển khai nội thất | |||
2 | Thiết kế kiến trúc (Biệt Thự, Buildings, Nhà Dân Dụng, Bungalow,…) | 180.000đ | Hồ sơ xin phép xây dựng |
Hồ sơ trình concept bố trí công năng | |||
Hồ sơ thiết kế kiến trúc (3D ngoại thất) | |||
Hồ sơ kết cấu | |||
Hồ sơ M.E.P | |||
Hồ sơ kiến trúc (mặt bằng kích thước, hồ sơ kĩ thuật thi công) | |||
3 | Thiết kế kiến trúc & nội thất | 250.000đ | Hồ sơ xin phép xây dựng |
Hồ sơ trình concept bố trí công năng | |||
Hồ sơ thiết kế kiến trúc 3D ngoại thất (mặt tiền, hậu,..) | |||
Hồ sơ kết cấu | |||
Hồ sơ kiến trúc (kích thước, mặt bằng, mặt đứng,…) | |||
Hồ sơ M.E.P | |||
Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công | |||
Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công | |||
Hồ sơ triển khai nội thất | |||
MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH CẢNH QUAN SÂN VƯỜN | |||
1 | 10 ha – 5 ha | 6.000 – 8.000 | Quy hoạch tổng thể mặt bằng – Phối cảnh 3D tổng thể – Bản vẽ mặt bằng phân khu chức năng vị trí các công trình – Bản vẽ cổng, tường rào – Mặt bằng cao độ thiết kế – Mặt bằng vị trí cây trồng chính – Bản vẽ cấp, thoát nước tổng thể – Bản vẽ cấp điện chiếu sáng sân vườn, đường dạo – Bản vẽ cấp nước sân vườn |
2 | 5 ha – 3 ha | 8.000 – 10.000 | |
3 | 3 ha – 1 ha | 10.000 – 14.000 | |
4 | 10.000 – 5.000 | 14.000 – 20.000 | |
5 | 5.000 – 3.000 | 20.000 – 25.00 | |
6 | 3.000 – 1.000 | 25.000 – 35.000 | |
7 | < 1.000 | 35.000 – 60.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%) – Nếu thiết kế tất cả các hạng mục trên trong khuôn viên lớn dự án tuỳ theo quy mô sẽ được giảm 10 -20% hoặc khảo sát trao đổi đàm phán trực tiếp.
Các đợt thanh toán dự trù
– Đợt 1: Tạm ứng (đặt cọc) 8.000.000 – 20.000.000 VNĐ, thực hiện sau khi 2 bên xác nhận nhiệm vụ thiết kế.
– Đợt 2: Tạm ứng 50% giá trị Hợp đồng (bao gồm phần đã cọc) sau khi 2 bên thống nhất và kí Hợp đồng.
– Đợt 3: Tạm ứng 40% giá trị Hợp đồng khi bàn giao Hồ sơ hoàn chỉnh 3D phối cảnh.
– Đợt 4: Thanh toán 10% còn lại sau khi hoàn thành bộ hồ sơ triển khai và bàn gia cuối cùng.
Báo giá nội thất
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT 2023 | ||||
Sản phẩm | Kích thước tiêu chuẩn | ĐVT | Chất liệu | Đơn giá |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF CHO PHÒNG KHÁCH | ||||
Vách lam gỗ |
| m2 | Vách nền+ Khung xương + Hệ lam nhuyễn 17*17 MDF chống ẩm phủ Melamine | 1.800.000 |
Vách ốp trang trí |
| m2 | Vách nền + Khung xương MDF chống ẩm phủ Melamine | 1.200.000 |
Vách kính trang trí |
| m2 | Vách nền MDF chống ẩm phủ Melamine + Vách kính 5 ly mài bóng cạnh | 1.800.000 |
Kệ ti vi |
| md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.400.000 |
Đợt hệ trang trí trên kệ ti vi |
| hệ | MDF chống ẩm phủ Melamine | Tùy mẫu khách chọn |
Tủ trang trí có lọng kính |
| m2 | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.500.000 |
Tủ giày |
| m2 | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.500.000 |
Vách CNC |
| m2 | MDF chống ẩm phủ Melamine + Sơn 4 lớp hoàn thiện cao cấp | 2.500.000 |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF PHÒNG BẾP | ||||
Tủ bếp trên | 350*700 | md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.800.000 |
Tủ bếp dưới | 600*810 | md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 3.100.000 |
Kính bếp |
| md | Kính cường lực 8 ly sơn theo màu khách chọn | 1.100.000 |
Đá bếp |
| md | Đá kim sa trung/ Đá nhân tạo | 1.800.000 |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF PHÒNG NGỦ | ||||
Giường | 1600*2000 | cái | Khung giường MDF chống ẩm phủ Melamine + Vạt giường nan cong cao cấp tăng độ êm ái | 5.500.000 |
Giường bọc nệm toàn thân | 1600*2000 | cái | Khung giường MDF chống ẩm phủ Melamine + Vạt giường nan cong cao cấp tăng độ êm ái | 9.000.000 |
Bọc nệm nhung/ da simili cao cấp theo mẫu khách chọn | ||||
Tab đầu giường 2 hộc kéo |
| cái | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 1.500.000 |
Tủ áo |
| m2 | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.700.000 |
Bàn trang điểm |
| cái | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 3.000.000 |
Đôn ngồi bọc nệm |
| cái |
| 800.000 |
khung gương |
| cái |
| 1.000.000 |
Bàn làm việc |
| md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.500.000 |
Kệ sách |
| m2 | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.300.000 |
Hệ trang trí trên tivi |
| hệ | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine |
|
Bục Window bay |
| md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.500.000 |
Nệm ngồi Window bay |
| md | Khung MDF chống ẩm phủ Melamine | 800.000 |
Bọc nệm nhung/ da simili cao cấp theo mẫu khách chọn | ||||
Đèn led |
| md | Giá bao gồm tăng phô, dây điện, công lắp, đèn led SAMSUNG 4K, thanh nhôm định hình | 400.000 |
LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên Nhà Đẹp Sài Gòn tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại
Với giá trị “Tâm – Tín – Trí – Tinh”, Nhà Đẹp Sài Gòn luôn mang đến những sản phẩm cho khách hàng phải Đạo đức – Bền vững – Đẹp – Chất lượng. Bảng báo giá tại Nhà Đẹp Sài Gòn 2023 được cập nhật liên tục theo biến động thị trường, nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà ở ngày càng tăng cao của mọi khách hàng.
Bảng giá thi công thô
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023 | ||
Sản phẩm | ĐVT | Giá |
Nhà phố hiện đại | M2 | từ 3.600.000đ – 3.800.000đ/m2 |
Nhà phố 2 mặt tiền | M2 | từ 3.800.000đ – 4.000.000đ/m2 |
Nhà biệt thự hiện đại | M2 | từ 4.000.000đ – 4.200.000đ/m2 |
Nhà biệt thự Tân cổ điển – cổ điển | M2 | từ 4.000.000đ – 4.500.000đ/m2 |
Nhà cấp 4 | M2 | 3.600.000đ – 4.200.000đ/m2 |
Xây dựng nhà xưởng (khung kèo gia miêu) | M2 | từ 1.850.000 – 2.550.000đ/m2 |
Xây dựng nhà xưởng (khung bê tông cốt thép) | M2 | từ 2.550.000 – 3.050.000đ/m2 |
Khách sạn | M2 | từ 3.350.000 – 4.250.000đ/m2 |
LƯU Ý:
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG HOÀN THIỆN NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023 | ||
GÓI XÂY NHÀ TRỌN GÓI THEO VẬT TƯ | DVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
Vật tư hoàn thiện nhà cấp 4 | m2 | 5.000.000 – 5.500.000 |
Vật tư hoàn thiện nhà phố | m2 | 5.500.000 – 6.000.000 |
Vật tư hoàn thiện biệt thự hiện đại | m2 | 6.000.000 – 6.500.000 |
Vật tư hoàn thiện biệt thự tân cổ điển | m2 | 6.2000.000 – 6.700.000 |
Vật tư hoàn thiện biệt thự cổ điển | m2 | 6.400.000 – 6.900.000 |
LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên abcd tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại
Không áp dụng cho chung cư căn hộ, khu dân cư,…
Đơn giá áp dụng thực tế theo khối lượng thi công, điều kiện thi công, vị trí công trình, khu vực thi công,….
Đơn giá áp dụng cho tổ đội, nhà cung cấp, xưởng sản xuất chưa nhân chi phí vận hành doanh nghiệp và các chi phí khác (nếu có).
BẢNG BÁO GIÁ SỬA CHỮA CẢI TẠO NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023 | |||
HẠNG MỤC/ TÊN CÔNG TÁC | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | ||
PHẦN THÁO DỠ | |||
Tháo dỡ/ đập tường 100mm | m2 | 0 | 40.000 – 50.000 |
Tháo dỡ/ đập tường 200mm | m2 | 0 | 70.000 – 90.000 |
Đục gạch nền | m2 | 0 | 40.000 – 60.000 |
Đục gạch ốp/dán tường | m2 | 0 | 40.000 – 60.000 |
Đục sàn bê tông | m2 | 0 | 100.000 – 150.000 |
Tháo mái tole | m2 | 0 | 30.000 – 40.000 |
Tháo trần laphong | m2 | 0 | 10.000 – 20.000 |
Tháo dỡ bếp/ tủ bếp | bộ | 0 | 200.000 – 300.000 |
Tháo dỡ cửa các loại | bộ | 0 | 70.000 – 90.000 |
PHẦN MÓNG/SÀN | |||
Thi công đào móng + hố gas | m3 | 0 | 200.000 – 250.000 |
Nâng nền, San lấp mặt bằng | m3 | 250.000 – 300.000 | 150.000 – 200.000 |
Cung cấp + lắp đặt coffa sàn, cột | m2 | 120.000 – 140.000 | 105.000 – 120.000 |
Cung cấp + lắp đặt thép sàn + dầm + cột | kg | 21.000 – 22.000 | 10.500 – 13.000 |
Bê tông dầm – sàn – cột | m3 | 1.350.000 – 1.450.000 | 400.000 – 500.000 |
CÔNG TÁC XÂY/ TÔ – MÁI TOLE | |||
Xây tường 100 – gạch thẻ | m2 | 260.000 | 90.000 – 100.000 |
Xây tường 100mm – gạch ống | m2 | 150.000 | 60.000 – 70.000 |
Xây tường 200mm – gạch ống | m2 | 290.000 | 90.000 – 100.000 |
Tô/ trát vữa nội thất | m2 | 80.000 | 60.000 – 80.000 |
Tô/ trát vữa ngoại thất | m2 | 80.000 | Khảo sát thực tế |
Cán nền tiêu chuẩn 2-4cm | m2 | 80.000 – 140.000 | 60.000 – 70.000 |
Chống thấm ban công,WC, sân thượng,.. | m2 | 50.000 – 70.000 | 30.000 – 40.000 |
Thay tole mái (không bao gồm xà gồ) | m2 | 150.000 – 170.000 | 70.000 – 90.000 |
Cách nhiệt Cát Tường | m2 | 20.000 – 30.000 | 10.000 – 15.000 |
ĐIỆN – NƯỚC | |||
Thi công điện chiếu sáng | m2 | 100.000 – 150.000 | 90.000-130.000 |
Thi công cấp + thoát nước | m2 | 80.000 – 100.000 | 80.000 – 90.000 |
ỐP / LÁT | |||
Lát gạch nền | m2 | 200.000 – 400.000 | 90.000 – 120.000 |
Ốp/ dán tường | m2 | 200.000 – 400.000 | 95.000 – 125.000 |
Len chân tường | m2 | 50.000 – 100.000 | 15.000 – 20.000 |
Đá đen campuchia | m2 | 1.200.000 | |
Đá kim sa | m2 | 1.700.000 | |
TRẦN THẠCH CAO | |||
Trần thả 600×600 | m2 | 135.000 – 155.000 | |
Trần phẳng | m2 | 160.000 – 180.000 | |
Trần giật cấp | m2 | 170.000 – 200.000 | |
Trần trang trí khác | m2 | Khảo sát thực tế | |
Vách 1 mặt | m2 | 250.000 – 300.000 | |
Vách 2 mặt | m2 | 320.000 – 360.000 | |
SƠN NƯỚC | |||
Bả matit nội thất | m2 | 20.000 | 15.000 |
Bả matit ngoại thất | m2 | 25.000 | 20.000 – 25.000 |
Lăn sơn lót | m2 | 14.000 | 10.000 -15.000 |
Sơn hoàn thiện nội thất | m2 | 20.000 | 15.000 |
Sơn hoàn thiện ngoại thất | m2 | 25.000 | 20.000-25.000 |
Sơn dầu | m2 | Khảo sát thực tế | |
CÁC LOẠI CỬA | |||
Cửa sắt hộp pano | m2 | 1.650.000 – 1.950.000 | |
Cửa sắt hộp chia ô | m2 | 1.850.000 – 2.300.000 | |
Cửa nhôm hệ 750 | m2 | 900.000 – 1.000.000 | |
Cửa nhôm hệ 1000 | m2 | 1.400.000 – 1.700.000 | |
Cửa nhôm xingfa VN | m2 | 1.800.000 – 2.400.000 | |
Cửa nhôm xingfa nhập khẩu | m2 | 2.000.000 – 2.500.000 | |
Cửa nhựa | bộ | 2.500.000 – 5.000.000 | |
Cửa gỗ HDF | m2 | 2.700.000 – 3.100.000 | |
Cửa gỗ tự nhiên | m2 | 3.500.000 – 5.000.000 | |
Cửa cuốn Đài Loan | m2 | 600.000 – 700.000 | |
Cửa cuốn lá nhôm xếp | m2 | 1.400.000 -1.800.000 | |
Ổ khoá | bộ | 350.000 – 500.000 | |
Lan can sắt hộp | m2 | 800.000 – 1.200.000 | |
Lan can kính | m2 | 1.450.000 – 1.700.000 | |
Khung bảo vệ | m2 | 700.000 – 900.000 |
LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên abcd tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại
Không áp dụng cho chung cư căn hộ, khu dân cư,…
Đơn giá áp dụng thực tế theo khối lượng thi công, điều kiện thi công, vị trí công trình, khu vực thi công,….
Đơn giá áp dụng cho tổ đội, nhà cung cấp, xưởng sản xuất chưa nhân chi phí vận hành doanh nghiệp và các chi phí khác (nếu có)
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023 | |||
THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG, NHÀ Ở KẾT HỢP KINH DOANH, VĂN PHÒNG,… | |||
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ (VND/M2) | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ |
1 | Thiết kế nội thất | 200.000đ | Hồ sơ triển khai 2D concept bố trí công năng mặt bằng |
Phối cảnh 3D mặt tiền & ngoại thất | |||
Phối cảnh 3D nội thất mặt bằng | |||
Hồ sơ xin phép thi công đối với căn hộ, chung cư, toà văn phòng,.. | |||
Hồ sơ triển khai thi công/ triển khai nội thất | |||
2 | Thiết kế kiến trúc (Biệt Thự, Buildings, Nhà Dân Dụng, Bungalow,…) | 180.000đ | Hồ sơ xin phép xây dựng |
Hồ sơ trình concept bố trí công năng | |||
Hồ sơ thiết kế kiến trúc (3D ngoại thất) | |||
Hồ sơ kết cấu | |||
Hồ sơ M.E.P | |||
Hồ sơ kiến trúc (mặt bằng kích thước, hồ sơ kĩ thuật thi công) | |||
3 | Thiết kế kiến trúc & nội thất | 250.000đ | Hồ sơ xin phép xây dựng |
Hồ sơ trình concept bố trí công năng | |||
Hồ sơ thiết kế kiến trúc 3D ngoại thất (mặt tiền, hậu,..) | |||
Hồ sơ kết cấu | |||
Hồ sơ kiến trúc (kích thước, mặt bằng, mặt đứng,…) | |||
Hồ sơ M.E.P | |||
Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công | |||
Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công | |||
Hồ sơ triển khai nội thất | |||
MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH CẢNH QUAN SÂN VƯỜN | |||
1 | 10 ha – 5 ha | 6.000 – 8.000 | Quy hoạch tổng thể mặt bằng – Phối cảnh 3D tổng thể – Bản vẽ mặt bằng phân khu chức năng vị trí các công trình – Bản vẽ cổng, tường rào – Mặt bằng cao độ thiết kế – Mặt bằng vị trí cây trồng chính – Bản vẽ cấp, thoát nước tổng thể – Bản vẽ cấp điện chiếu sáng sân vườn, đường dạo – Bản vẽ cấp nước sân vườn |
2 | 5 ha – 3 ha | 8.000 – 10.000 | |
3 | 3 ha – 1 ha | 10.000 – 14.000 | |
4 | 10.000 – 5.000 | 14.000 – 20.000 | |
5 | 5.000 – 3.000 | 20.000 – 25.00 | |
6 | 3.000 – 1.000 | 25.000 – 35.000 | |
7 | < 1.000 | 35.000 – 60.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%) – Nếu thiết kế tất cả các hạng mục trên trong khuôn viên lớn dự án tuỳ theo quy mô sẽ được giảm 10 -20% hoặc khảo sát trao đổi đàm phán trực tiếp.
Các đợt thanh toán dự trù
– Đợt 1: Tạm ứng (đặt cọc) 8.000.000 – 20.000.000 VNĐ, thực hiện sau khi 2 bên xác nhận nhiệm vụ thiết kế.
– Đợt 2: Tạm ứng 50% giá trị Hợp đồng (bao gồm phần đã cọc) sau khi 2 bên thống nhất và kí Hợp đồng.
– Đợt 3: Tạm ứng 40% giá trị Hợp đồng khi bàn giao Hồ sơ hoàn chỉnh 3D phối cảnh.
– Đợt 4: Thanh toán 10% còn lại sau khi hoàn thành bộ hồ sơ triển khai và bàn gia cuối cùng.
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT NHÀ ĐẸP SÀI GÒN 2023 | ||||
Sản phẩm | Kích thước tiêu chuẩn | ĐVT | Chất liệu | Đơn giá |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF CHO PHÒNG KHÁCH | ||||
Vách lam gỗ |
| m2 | Vách nền+ Khung xương + Hệ lam nhuyễn 17*17 MDF chống ẩm phủ Melamine | 1.800.000 |
Vách ốp trang trí |
| m2 | Vách nền + Khung xương MDF chống ẩm phủ Melamine | 1.200.000 |
Vách kính trang trí |
| m2 | Vách nền MDF chống ẩm phủ Melamine + Vách kính 5 ly mài bóng cạnh | 1.800.000 |
Kệ ti vi |
| md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.400.000 |
Đợt hệ trang trí trên kệ ti vi |
| hệ | MDF chống ẩm phủ Melamine | Tùy mẫu khách chọn |
Tủ trang trí có lọng kính |
| m2 | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.500.000 |
Tủ giày |
| m2 | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.500.000 |
Vách CNC |
| m2 | MDF chống ẩm phủ Melamine + Sơn 4 lớp hoàn thiện cao cấp | 2.500.000 |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF PHÒNG BẾP | ||||
Tủ bếp trên | 350*700 | md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.800.000 |
Tủ bếp dưới | 600*810 | md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 3.100.000 |
Kính bếp |
| md | Kính cường lực 8 ly sơn theo màu khách chọn | 1.100.000 |
Đá bếp |
| md | Đá kim sa trung/ Đá nhân tạo | 1.800.000 |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF PHÒNG NGỦ | ||||
Giường | 1600*2000 | cái | Khung giường MDF chống ẩm phủ Melamine + Vạt giường nan cong cao cấp tăng độ êm ái | 5.500.000 |
Giường bọc nệm toàn thân | 1600*2000 | cái | – Khung giường MDF chống ẩm phủ Melamine + Vạt giường nan cong cao cấp tăng độ êm ái | 9.000.000 |
– Bọc nệm nhung/ da simili cao cấp theo mẫu khách chọn | ||||
Tab đầu giường 2 hộc kéo |
| cái | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 1.500.000 |
Tủ áo |
| m2 | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.700.000 |
Bàn trang điểm |
| cái | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 3.000.000 |
Đôn ngồi bọc nệm |
| cái |
| 800 |
khung gương |
| cái |
| 1.000.000 |
Bàn làm việc |
| md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.500.000 |
Kệ sách |
| m2 | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.300.000 |
Hệ trang trí trên tivi |
| hệ | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine |
|
Bục Window bay |
| md | Thùng + Cánh MDF chống ẩm phủ Melamine | 2.500.000 |
Nệm ngồi Window bay |
| md | – Khung MDF chống ẩm phủ Melamine | 800 |
– Bọc nệm nhung/ da simili cao cấp theo mẫu khách chọn | ||||
Đèn led |
| md | Giá bao gồm tăng phô, dây điện, công lắp, đèn led SAMSUNG 4K, thanh nhôm định hình | 400 |
LƯU Ý: Cập nhật đơn giá thường xuyên, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được nhân viên abcd tư vấn, hỗ trợ theo thời điểm hiện tại
Không áp dụng cho chung cư căn hộ, khu dân cư,…
Đơn giá áp dụng thực tế theo khối lượng thi công, điều kiện thi công, vị trí công trình, khu vực thi công,….
Đơn giá áp dụng cho tổ đội, nhà cung cấp, xưởng sản xuất chưa nhân chi phí vận hành doanh nghiệp và các chi phí khác (nếu có)
Nhà Đẹp Sài Gòn Đảm Bảo Uy Tín – Chất Lượng – Tiến Độ – Bền Vững
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT VÀ XÂY DỰNG NHÀ ĐẸP SÀI GÒN